BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT, KIẾN TRÚC, NHÀ Ở

Hiện nay, có rất nhiều những đơn vị thiết kế kiến trúc hoạt động trên phạm vi cả nước. Mặc dù theo giá cả thị trường và sư tự do cạnh tranh thì một vài đơn vị thiết kế vẫn đưa ra những đơn giá vô cùng hấp dẫn khách hàng và được đánh giá là “rẻ ” hơn so với nhiều doanh nghiệp khác. Tuy nhiên, chất lượng phục vụ cũng như những những yêu cầu của gia chủ lại không được những đơn vị này đáp ứng một cách đầy đủ. Chúng tôi – Công ty kiến trúc và xây dựng N-Home Design tự hào là một trong những đơn vị thiết kế kiến trúc hàng đầu trong lĩnh vực này. Với đội ngũ kiến trúc sư đông đảo, tài năng, nhiệt huyết và có trách nhiệm trong công việc, thương hiệu của chúng tôi đang dần trở thành chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Rất nhiều công trình được chúng tôi thiết kế và thi công trên mọi tỉnh thành ở đất nước Việt Nam và luôn nhận được sự tin tưởng, hài lòng của khách hàng. Đó cũng là những yếu tố quan trọng nhất giúp khích lệ anh em chúng tôi trưởng thành và cố gắng hơn trong nghề. N-Home Design xin gửi tới khách hàng bảng báo giá thiết kế nhà ở dưới đây.

+ BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NHÀ PHỐ ( GÓI THIẾT KẾ NGOẠI THẤT)

Thiết kế nhà phố hiện đại 100.000đ/m2 sàn
Thiết kế nhà phố tân cổ điển, cổ điển 120.000đ / m2 sàn

+ BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT NHÀ PHỐ ( GÓI THIẾT KẾ NỘITHẤT)

Thiết kế nhà phố hiện đại 180.000đ/ m2 sàn
Thiết kế nhà phố tân cổ điển, cổ điển 250.000 / m2 sàn

+ BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC BIỆT THỰ ( GÓI THIẾT KẾ NGOẠI THẤT)

Thiết kế biệt thự hiện đại 150.000đ / m2 sàn
Thiết kế biệt thự tân cổ điển 180.000đ / m2 sàn
Thiết kế biệt thự cổ điển  250.000đ / m2 sàn

+ BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT BIỆT THỰ ( GÓI THIẾT KẾ NỘITHẤT)

Thiết kế biệt thự hiện đại2 250.000đ / m2 sàn
Thiết kế biệt thự tân cổ điển 300.000đ / m2 sàn
Thiết kế biệt thự cổ điển  350.000đ / m2 sàn

+ PHỤ LỤC HỒ SƠ KĨ THUẬT THI CÔNG ( PHẦN NGOẠI THẤT )

1 – HỒ SƠ PHẦN KIẾN TRÚC

+ Tổng mặt bằng định vị công trình thể hiện vị trí của công trình trên khu đất, quy hoạch sân vườn tiểu cảnh tổng thể (nếu có, không thiết kế chi tiết sân vườn tiểu cảnh)

+ Mặt bằng bố trí nội thất các tầng thể hiện đầy đủ vị trí các thiết bị nội thất như giường, tủ, bàn ghế, thiết bị vệ sinh

+ Mặt bằng triển khai các tầng thể hiện đầy đủ chi tiết các kích thước để triển khai tường xây phần thô.

+ Mặt bằng lát sàn các tầng thể hiện các vị trí được lát bằng chất liệu gì, gạch, gỗ, đá, thể hiện viên định vị lát sàn để tính được hướng lát sàn đảm bảo tính thẩm mỹ chung

+ Mặt đứng, mặt đứng triển khai thể hiện khai triển từ hình ảnh phối cảnh tổng thể trên phương diện 2D, làm căn cứ để triển khai các chi tiết cấu tạo

+ Mặt cắt thể hiện cốt các tầng, vị trí cấu tạo phía bên trong công trình, mặt cắt làm cơ sở để triển khai các chi tiết cấu tạo.

+ Các chi tiết cấu tạo thể hiện chuyên sâu hơn về cấu tạo các chi tiết mặt tiền, mặt bên.

+ Chi tiết thang, thể hiện chi tiết cấu tạo bậc thang, như chiều cao bậc, bề rộng bậc, chi tiết mũi bậc…

+ Chi tiết vệ sinh, thể hiện các chi tiết ốp lát vệ sinh, vị trí các thiết bị như bệt, chậu rửa, thoát sàn…..

+ Chi tiết cửa, thể hiện cấu tạo chi tiết các cửa, như chất liệu, số lượng, vị trí cửa các tầng….

2 – HỒ SƠ PHẦN KẾT CẤU

+ Mặt bằng móng, chi tiết cấu tạo mặt cắt móng, thể hiện mác bê tông, cấu tạo hình học móng, chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

+ Mặt bằng định vị cột, Chi tiết cột, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

+ Mặt bằng, mặt cắt thang bộ thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

+ Mặt bằng định vị dầm, Chi tiết dầm thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

+ Mặt bằng chi tiết sàn thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

+ Mặt bằng lanh tô, Chi tiết lanh tô, thể hiện chi tiết các thanh thép, chiều dài, chủng loại, số lượng.

3 – HỒ SƠ PHẦN ĐIỆN

+ Mặt bằng chiếu sáng các tầng. thể hiện định vị các loại thiết bị chiếu sáng như đèn trần, đèn tường, các đèn hắt, đèn tuyp nếu có…

+ Mặt bằng ổ cắm, thể hiện vị trí các ổ cắm, chủng loại, đơn đôi, cốt cao độ đặt ổ cắm…

+ Mặt bằng đường internet, truyền hình cáp, điện thoại.( Nếu có )

+ Mặt bằng chống sét. Chi tiết chống sét, thể hiện cấu tạo các trụ chống sét, định vị vị trí các trụ, hướng đi dây tiêu sét…

+ Các chi tiết cấu tạo  phần điện như lắp đặt thiết bị…

+ Bảng thống kê vật tư

4 – HỒ SƠ PHẦN NƯỚC

+ Mặt bằng cấp thoát nước tổng thể các tầng

+ Mặt bằng cấp nước các tầng

+ Mặt bằng thoát nước các tầng

+ Chi tiết cấp nước vệ sinh

+ Chi tiết thoát nước vệ sinh + Sơ đồ cấp thoát nước không gian.

+ Bảng thống kê vật tư